[Wiki] Cô dâu gián điệp của tôi là gì? Chi tiết về Cô dâu gián điệp của tôi update 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

2020 Thai television series
Kao Waan Hai Noo Pen Sai Lub
Cô dâu gián điệp của tôi
Thể loại Phim tình cảm hài
Hiện đại
Hành động
Kịch bản Kartarhut Bussabpaket
Đạo diễn Pawanrat Naksuriya
Diễn viên
  • Warintorn Panhakarn
  • Supassara Thanachart
Nhạc dạo อะไรก็ลงที่ฉัน / Arai Gor Long Tee Chan – Jarinya Sirimongkolsakul
Nhạc kết แสงสว่าง / Saeng Sa Waang – Boy Peacemaker
Quốc gia Thái Lan
Ngôn ngữ Thai
Số tập 18
Sản xuất
Địa điểm Thái Lan
Thời lượng 135 phút
Công ty sản xuất Maker Y Production
Trình chiếu
Kênh trình chiếu Channel 3
Kênh trình chiếu tại Việt Nam Annie Cat (sub)
FPT Play
Phát sóng 8 tháng 11 năm 2019 – 15 tháng 12 năm 2019

Kao Waan Hai Noo Pen Sai Lub (tiếng Thái: เขาวานให้หนูเป็นสายลับ, dịch tiếng Việt “Cô dâu gián điệp của tôi“) là bộ Phim truyền hình Thái Lan phát sóng vào năm 2019. Phim với sự tham gia của Warintorn Panhakarn và Supassara Thanachart. Bộ phim phát sóng trên đài Channel 3 vào tối thứ sáu đến chủ nhật lúc 8h20 từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2019[1].

Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Warintorn Panhakarn as Danurut Sangkhaphat / Rut
  • Supassara Thanachart as Suam / Thanamat Munjai / The Doc
  • Pariit Timthong as Padet / Sara / Sleepy / Tangmo
  • Rinrada Kaewbuasai as Nuengthida
  • Rangsit Sirananon as Aikkasit / Aik
  • Natwara Wongwasana as Darika / Da
  • Yardthip Rachapal as Suchawadee / Su
  • Mintita Wattanakul as Somruthai Sookkasem / Somsook / Happy
  • Wongwachira Petchkeaw as Songkram / War / Bashful
  • Kongkapan Sangsuriya as Direk Sangkhapat
  • Kosawis Piyasakulkaew as Cha
  • Natpongpon Suddee as Boo
  • Tanakorn Posayanon as Thuanthep / Thuan / Snow White
  • Chatayodom Hiranyatithi as Sia Ha
  • Krunnapol Teansuwan as Chuchai
  • Anuchit Sapunpohng as Prakob Munjai
  • Plan Koosuwan as Damkerng
  • Sarut Vijittranon as Penneung
  • Boromwuti Hiranyatithi as Komsuk
  • Surasak Chaiat as bố Neung
  • Tassawan Seneewongse as Dì
  • Jakkrit Ammarat as Singh
  • Jariya Anfone as Boonyuen
  • Rachawat Klipngern as Tum
  • Rug Sutdhathip as Sudheerak / Theerak
  • Sarocha Watitapun as Pawinee
  • Witaya Jethapai
  • Daran Thitakawin as mẹ Neung
  • Yuthana Lorphanpaibul
  • Tanapon Sukhumpantanasan as Sia Ha (nhỏ)
  • Rathavit Kijworalak as Chuchai (nhỏ)
  • Tungsupakul Pattrakorn as Boonyern (nhỏ)
  • Praptpadol Suwanbang as Kunwei
  • Gosin Rachakrom as Direk (nhỏ)
  • Punpop Sitang
  • Napaphat Worraphuttanon

Ca khúc nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

  • อะไรก็ลงที่ฉัน / Arai Gor Long Tee Chan – Jarinya Sirimongkolsakul
  • แสงสว่าง / Saeng Sa Waang – Boy Peacemaker
  • อยากต่อเวลา / Yaak Dtor Wayla – Supassara Thanachart

Rating[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng Tập Quốc gia
08-11-2019 1 2.94
09-11-2019 2 2.74
10-11-2019 3 2.61
15-11-2019 4 3.1
16-11-2019 5 3.68
17-11-2019 6 3.59
22-11-2019 7 3.53
23-11-2019 8 3.5
24-11-2019 9 3.58
29-11-2019 10 3.87
30-11-2019 11 4.0
01-12-2019 12 3.79
06-12-2019 13 3.68
07-12-2019 14 3.45
08-12-2019 15 3.76
13-12-2019 16 4.78
14-12-2019 17 4.97
15-12-2019 18 5.56
Trung bình 3.73

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ .mw-parser-output cite.citation{font-style:inherit}.mw-parser-output .citation q{quotes:”“”””””‘””’”}.mw-parser-output .id-lock-free a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-free a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/6/65/Lock-green.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat}.mw-parser-output .id-lock-limited a,.mw-parser-output .id-lock-registration a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-limited a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-registration a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/d/d6/Lock-gray-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat}.mw-parser-output .id-lock-subscription a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-subscription a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/a/aa/Lock-red-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat}.mw-parser-output .cs1-subscription,.mw-parser-output .cs1-registration{color:#555}.mw-parser-output .cs1-subscription span,.mw-parser-output .cs1-registration span{border-bottom:1px dotted;cursor:help}.mw-parser-output .cs1-ws-icon a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/4c/Wikisource-logo.svg”)right 0.1em center/12px no-repeat}.mw-parser-output code.cs1-code{color:inherit;background:inherit;border:none;padding:inherit}.mw-parser-output .cs1-hidden-error{display:none;font-size:100%}.mw-parser-output .cs1-visible-error{font-size:100%}.mw-parser-output .cs1-maint{display:none;color:#33aa33;margin-left:0.3em}.mw-parser-output .cs1-format{font-size:95%}.mw-parser-output .cs1-kern-left,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-left{padding-left:0.2em}.mw-parser-output .cs1-kern-right,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-right{padding-right:0.2em}.mw-parser-output .citation .mw-selflink{font-weight:inherit}
    “Kao Waan Hai Noo Pen Sai Lub”.


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cô_dâu_gián_điệp_của_tôi&oldid=64945675”

Từ khóa: Cô dâu gián điệp của tôi, Cô dâu gián điệp của tôi, Cô dâu gián điệp của tôi

Nguồn: Wikipedia